ỐNG DÂY KHÍ NÉN STNC DÒNG PU THÔNG DỤNG
Catalogue Dây khí nén PU ( Tiếng Anh) Catalogue Dây khí nén PU ( Tiếng Trung)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dây khí nén STNC dòng PU thông dụng và phổ biến nhất trong các ngành công nghiệp, từ luyện kim, chế tạo máy công nghiệp nặng, điện tử, may mặc, in ấn.....
Dây khí nén pu có độ uốn tốt, sự dẻo dai trong các ứng dụng, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
A. BẢNG THAM SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ |
Kích thước ống |
||||||
Hệ mét (Dòng PU) |
|||||||
Model ống |
PU0320 |
PU0425 |
PU0640 |
PU0850 |
TU1065 |
TU1280 |
TU1611 |
ĐK ngoài O.D (mm) |
3 |
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
ĐK trong I.D (mm) |
2 |
2.5 |
4 |
5 |
6.5 |
8 |
11 |
Lưu chất |
Khí nén/ nước |
||||||
Áp suât hoạt động tối đa |
1.5 MPa ( ở (20 oC) |
||||||
Áp suất bung |
Dựa vào bảng đặc tuyến áp suất quá tải và áp suất hoạt động. |
||||||
Đầu nối phù hợp |
Đầu nối nhanh, Đầu nối cắm, Đầu nối tự điều chỉnh, Đầu nối cỡ nhỏ |
||||||
Áp suất làm việc (kgf/Cm2) |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Nhiệt độ vận hành |
-20 đến +60oC ( Nước: 0 đến 40 oC) |
||||||
Chất liệu |
Poly Urethane (PU) |
B. HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG
C. CÁC SẢN PHẨM CÙNG LOẠI